Đồng đỏ tinh luyện thanh cái
CR: Kích thước theo yêu cầu của khách hàng (mm)
Quy cách (mm) | Trọng Lượng/thanh (kg) |
150x10x4000 | 53.64 |
120x10x4000 | 43 |
100x10x4000 | 36.23 |
100x8x4000 | 28.88 |
80x10x4000 | 28.71 |
80x8x4000 | 23.06 |
80x6x4000 | 17.16 |
80x5x4000 | 14.22 |
60x10x4000 | 21.56 |
60x8x4000 | 17.17 |
60x6x4000 | 12.9 |
60x5x4000 | 10.72 |
50x10x4000 | 17.88 |
50x8x4000 | 14.26 |
50x6x4000 | 10.74 |
50x5x4000 | 8.9 |
50x4x4000 | 7.07 |
40x10x4000 | 14.32 |
40x8x4000 | 11.45 |
40x6x4000 | 8.61 |
40x5x4000 | 7.16 |
40x4x4000 | 5.69 |
40x3x4000 | 4.29 |
30x10x4000 | 10.75 |
30x8x4000 | 8.62 |
30x6x4000 | 6.44 |
30x5x4000 | 5.38 |
30x4x4000 | 4.28 |
30x3x4000 | 3.2 |
25x6x4000 | 5.33 |
25x5x4000 | 4.46 |
25x4x4000 | 3.56 |
25x3x4000 | 2.65 |
20x5x4000 | 3.54 |
20x4x4000 | 2.87 |
20x3x4000 | 2.13 |
15x3x4000 | 1.6 |
C17200 là một hợp kim độc đáo của đồng và beryllium, nổi bật với khả năng chống mài mòn và độ cứng cao
C17300 là một hợp kim đặc biệt giữa đồng và beryllium, nổi tiếng với độ bền cao, tính đàn hồi tốt, và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
C18150 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, điện tử và sản xuất linh kiện, đem lại những ưu điểm tối ưu cho các ứng dụng cần hiệu suất cao
Màu sắc: Đồng đỏ đặc trưng
Trạng thái: Dạng tấm, cuộn, lá
Độ dày: Đa dạng, từ 0.1 mm đến 50 mm
Kích thước: Tùy theo yêu cầu
Khối lượng: Tính theo trọng lượng riêng của đồng (8,96 g/cm³)
Thương hiệu: Khác
Hotline
Hotline