• Hành trình :
  • Ngày đi
    Ngày về
  • Điểm khởi hành
    Điểm đến
  • Số lượng :
  • Người lớn

    (> 12 tuổi)

    Trẻ em

    (2 - 12 tuổi)

    Em bé

    (< 2 tuổi)

 
 
PHÍ BAO HIỂM (USD)
Đông Nam Á Brunei,Combodia,Indonesia,Laos,Malaysia,
Myanmar,Philipines,Singapore,Thailand
Độ dài chuyến đi 
(ngày)
Cao Cấp Phổ Thông Cơ Bản
Cá Nhân Gia Đình Cá Nhân  Gia Đình Cá Nhân  Gia Đình
1-3 11 21 8 16 7 14
4-6 13 26 10 20 9 18
7-10 18 36 12 24 11 22
11-14 24 48 16 33 14 28
15-18 29 57 21 42 18 36
19-22 33 65 25 50 22 44
23-27 36 72 29 57 25 50
28-31 40 79 33 65 28 56
Mỗi tuần tiếp theo 7 13 5 10 4 8
Bảo hiểm theo năm NA NA NA  NA  NA NA
             
Châu Á ASEAN,Autralia,China, Hong Kong,India,Japan
Korea,Macau,New Zealand,Taiwan
Độ dài chuyến đi 
(ngày)
Cao Cấp Phổ Thông Cơ Bản
Cá Nhân Gia Đình Cá Nhân  Gia Đình Cá Nhân  Gia Đình
1-3 14 28 10 21 8 16
4-6 17 34 13 26 10 20
7-10 23 47 16 31 13 26
11-14 31 62 21 43 18 36
15-18 37 74 28 55 23 46
19-22 42 85 32 65 25 50
23-27 47 94 37 74 27 54
28-31 51 103 42 85 30 60
Mỗi tuần tiếp theo 9 17 6 12 4 8
Bảo hiểm theo năm 170 320 150 300 NA NA
             
Toàn Cầu Các nước ASEAN, Châu Á và 
phần còn lại của thế giớ
Độ dài chuyến đi 
(ngày)
Cao Cấp Phổ Thông Cơ Bản
Cá Nhân Gia Đình Cá Nhân  Gia Đình Cá Nhân  Gia Đình
1-3 16 32 11 23 9 18
4-6 20 40 14 28 12 24
7-10 27 54 17 34 15 30
11-14 36 71 23 46 20 40
15-18 43 86 30 59 25 50
19-22 49 98 35 70 27 54
23-27 54 109 40 80 29 58
28-31 59 119 46 91 32 64
Mỗi tuần tiếp theo 10 20 7 13 5 9
Bảo hiểm theo năm 340 640 250 500 NA  NA
             

 

 
 

 

Quyền Lợi Bảo Hiểm
Tóm tắt quyền lợi Mức quyền lợi tối đa(US$)
HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI Cao Cấp Phổ Thông Cơ Bản
1.Thanh toán các phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn ở nước ngoài(bao
gồm cả nội trú và ngoại trú).Hỗ trợ chi phí cho việc hỗ trợ tiếp ở Việt Nam
.Người được bảo hiểm(dưới 70 tuổi trở xuống) $100,000 $75,000 $50,000
.Người được bảo hiểm(dưới 70 tuổi trở lên) $50,000 $50,00 $25,000
2.Trợ cấp nằm viện 
Ngoài chi phí y tế, Người bảo hiểm được hỗ trợ thêm 50$ cho mỗi ngày nằm viện trong thời
gian phải nằm viện ở nước ngoài.
$2,500 $1,000 $1,000
3.Di chuyển y tế khẩn cấp
Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do AIG TA cung cấp, bao gồm cả đưa Người được bảo 
hiểm về Việt Nam
Không hạng chế Không hạng chế Không hang chế
4.Đưa thi hài về Việt Nam
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do AIG TA cung cấp khi hồi hương về Việt Nam thi hài của người 
đươc bảo hiểm bị tử vong trong  khi thực hiện chuyến đi.
Không hạng chế Không hạng chế Không hang chế
5.Đưa thi hài về nước nguyên xứ
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do AIG TA cung cấp khi hồi hương về nước nguyên xứ thi hài của 
người đươc bảo hiểm bị tử vong trong  khi thực hiện chuyến đi.
$30,000 $15,000 $10,000
6.Dịch vụ trợ giúp toàn cầu
Luôn sẵn sàn 24/7 để phục vụ bạn trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí.Chỉ
cần thực hiên cuộc gọi đến tổng đài trợi giúp khẩn cấp của AIG TA, bạn sẽ nhận đươc trợ giúp đa
dạng và hiệu quả của chúng tôi.Các dịch vụ trợ giúp chinh:
Bao gồm Bao gồm Bao gồm
    .Các dịch vụ trợ giúp về y tế như tư vấn với Bác sỹ  tình trạng sức khoe qua điên thoại:
giới thiệu ,cung cấp thông tin về các cơ sở y tế.
    .Thu sếp các thủ tục với bệnh viện, bao gồm cả thu xếp thanh toán viện phí
    .Vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương thi hài
    .Trợ giúp tim kiếm hành lý
    .Dịch vụ pháp lý
    .Thu xếp đi lại khẩn cấp
7.Thăm viếng tại bệnh viện
Thanh toán các chi phí phụ cho một người họ hàng hay bạn bè sang chăm sóc nếu Người được bảo 
bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và phải nằm viện từ 5 ngày trở lên ở nước ngoài.
$6,000 $4,000 $3,000
8.Thăm viếng để thu xếp tang lễ
Thanh toán các chi phí cho một họ hàng hay bạn bè sang thu xếp việc hồi hương thi hài Người
đươc bảo hiểm, trong trường hợp cần thiết.
$5,000 $5,000 $3,000
9.Chăm sóc trẻ em
Thanh toán các chi phí cho một người họ hàng hay bạn bè sang đưa em bé về nhà sau khi người được
bảo hiểm phải nằm viện.
$6,000 $4,000 $3,000
HỔ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN Cao Cấp Phổ Thông Cơ Bản
10.Tử vong và thương tật do tai nạn
    .Người được bảo hiểm(dưới 70 tuổi) $150,000 $100,000 $50,000
    .Người đươc bảo hiểm(trên 70 tuổi) $50,000 $50,000 $25,000
    .Trẻ em được bảo hiểm (theo hợp đồng bảo hiểm gia đình) $25,000 $25,000 $25,000
11.Bảo hiểm với quyền lợi gấp đôi khi sử dung phương tiện giao thông công cộng
    .Người được bảo hiểm (dưới 70 tuổi) $300,000 Không áp dụng Không áp dụng
    .Người được bảo hiểm(trên 70 tuổi) $100,000 Không áp dụng Không áp dụng
    .Trẻ em được bảo hiểm (theo hợp đồng bảo hiểm gia đình ) $50,000 Không áp dụng Không áp dụng
12.Hổ trợ chi phí học hành của trẻ em
    Hỗ trợ chi phí học tập dành cho người con trong gia thú (từ 23tuổi trở xuống ,đang còn học tai một 
trường được công nhận) trong trường hợp người được bảo hiểm bị tử vong do tai nạn.
$2,500 $500 $500
HỖ TRỢ ĐI LẠI
13.Hủy bỏ chuyến đi Cao Cấp Phổ Thông Cơ Bản
    Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đồi lại được do hủy chuyến đi,với điều
kiện là việc hủy chuyến phải xãy ra trong vòng 30 ngày trước ngày dự định khởi hành từ Việt Nam. 
$7,500 $5,000 $5,000
14.Hoãn chuyến đi
Thanh toán các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến việc đặt vé lai vé và chổ ở của người được bảo 
hiểm, với điều kiện là hoãn chuyến đi xãy ra trong vòng 30 ngày trước ngày dự định khởi hành từ Việt Nam.
$1,000 $500 Không áp dụng
15.Rút ngắn chuyến đi bao gồm cả trường hợp bị không tặc
Thanh toán các chi phí về đi lại và chổ ở bị gia tăng và mất đi do chuyến đi của người được bảo hiểm bị
 rút ngắn sau khi chuyến đi đã bắt đầu.
$7,000 $5,000 Không áp dụng
16.Hỗ trợ người đi cùng 
Chi trả đến caac1 chi phí liên quan đến phần của chuyến đi chưa được thực hiện theo lịch trình của người 
được đi cùng do người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn.
$6,000 $4,000 Không áp dụng
17.Hành ly cá nhân bao gồm máy tính xách tay
Chi trả cho hành lý ,áo quần và tư trang ,máy tính cá nhân bị mất hay hư hỏng trong chuyến đi(tối đa 
không quá 500usd đối với đồ vật và không quá 1000usd cho máy tính xách tay).
$2,500 $1,500 $1,000
18.Hành lý đến chặm
Thanh toán 200usd cho mỗi tiếng liên tục hành lý đến chặm khi người được bảo hiểm ở nước ngoài $1,000 $750 $500
19. Giấy tờ đi đường -Tiền cá nhân
    .Thanh toán các chi phí xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác ; chi phí cho việc
 đi lại và chổ của người được bảo hiểm trong thời gian làm lại giấy tờ bị mất.
$3,000 $2,000 $1,000
    .Nếu bị mất trộm tiền sẽ được hỗ trợ với số tiền tối đa 300usd
20.Chuyến đi bị trì hoãn
Thanh toán 100usd cho mỗi 8 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến bay o nước ngoài. $1,000 $750 $500
21.Lỡ nối chuyến
Thanh toán các chi phí phát sinh liên quan đến việc lỡ nối chuyến của người được bảo hiểm ở nước ngoài. $200 $200 $200
22.Trách nhiệm cá nhân khi ở nước ngoài
Thanh toán cho người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp lý trước bên thứ ba về những thiệt hại về người
và tài sản do lỗi bất cẩn của người được bảo hiểm gây ra.
$100,000 $75,000 $50,000
CÁC QUYỀN LỢI ĐẶC BIỆT KHÁC
23.Bồi hoàn khấu trừ bảo hiểm đối với phương tiện thuê
Thanh toán khoản khấu trừ bồi thường đối với phương tiện người được bảo hiểm thuê sử dụng và bị tai nạn ở nước ngoài. $500 Không áp dụng Không áp dụng
24.Tự động gia hạn bảo hiểm 
Đối với hợp đổng bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp
người được bảo hiểm gặp phải sự cố ngoài tầm kiểm soát.
Bao gồm Bao gồm Bao gồm
25.Bảo hiểm trong trườg hợp bị khủng bố
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-24 của chương trình bảo hiểm điều có hiệu lực khi chúng xảy ra bởi các
 hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài.
Bao gồm Bao gồm Bao gồm

 

Close

Đặt vé máy bay

  • Hành trình :
  • Ngày đi
    Ngày về
  • Điểm khởi hành
    Điểm đến
  • Số lượng :
  • Người lớn

    (> 12 tuổi)

    Trẻ em

    (2 - 12 tuổi)

    Em bé

    (< 2 tuổi)

    (vui lòng chọn ít nhất 1 người)

Thông tin khách hàng

  • Họ tên :
  • Email :
  • SDT :
  • Ngày sinh :
  • Giới tính :
  • Địa chỉ :
  •  
  • Mã xác nhận :
  •  
  • RM9NFF
  •