Shell Tellus S2 V 100 là dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao, kết hợp phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt đặc biệt để nâng cao các tính chất độ nhớt và nhiệt độ của dầu.
Sử dụng
Các hệ thống thuỷ lực và truyền động thuỷ lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng hoặc đòi hỏi độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độ
Một số hệ thống thuỷ lực chỉ cho phép thay đổi nhỏ về độ nhớt dầu khi nhiệt độ thay đổi để đảm bảo hiệu suất và độ nhạy. Shell Tellus T là loại dầu đa cấp được sử dụng đặc biệt trong những trường hợp này.
Ưu điểm kỹ thuật
Tính chất lý học điển hình
Shell Tellus T
|
15
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất lượng ISO
|
HV
|
HV
|
HV
|
HV
|
HV
|
HV
|
HV
|
Độ nhớt động học, cSt ở 40 oC
100 oC (IP 71)
|
15
3,8
|
22
4,9
|
32
6,4
|
37
6,9
|
46
8,2
|
68
10,9
|
100
14,7
|
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Tỷ trọng ở 15 oC, kg/l (IP 365)
|
0,871
|
0,872
|
0,872
|
0,872
|
0,874
|
0,877
|
0,889
|
Điểm chớp cháy kín, oC (IP 34)
|
160
|
176
|
170
|
220
|
210
|
230
|
176
|
Điểm đông đặc, oC (IP 15)
|
– 42
|
– 42
|
-42
|
– 39
|
-39
|
-36
|
– 30
|