Dầu bánh răng công nghiệp Total Carter SY 150

Zalo 0913 747 266  |  Facebook Facebook  |  daunhotnt@gmail.com

Danh mục sản phẩm

Hotline : 0913 747 266

Email : daunhotnt@gmail.com

Facebook Zalo

DẦU CÔNG NGHIỆP

Dầu bánh răng công nghiệp Total Carter SY 150
  • Dầu bánh răng công nghiệp Total Carter SY 150

Dầu bánh răng công nghiệp Total Carter SY 150

Mã SP : Total Carter SY 150

Thương hiệu : Total

Giá bán : Liên hệ

Đặt mua qua điện thoại

0913 747 266

Tag: |
Mô tả sản phẩm

TOTAL CARTER SY 150 – dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp cho hộp số kín ( Polyglycol) được sản xuất bởi Total thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.

Ứng dụng 

  • Bôi trơn bánh răng hoạt động dưới các điều kiện khắc nhiệt nhất (tải trọng lớn, va đập, nhiệt độ cực trị và áp suất ăn mòn).
  • Bôi trơn các bánh răng bánh vít

Hiệu năng của dầu bánh răng công nghiệp Total Carter SY 150

  • DIN 51517 – Phần 3 => Nhóm CLP
  • NF – ISO 6743 -6 CKS/CKT
  • DAVID BROWN

Ưu điểm của dầu bánh răng công nghiệp Total Carter SY 150

  • Chỉ số độ nhớt rất cao và ổn định cắt.
  • Hệ số ma sát thấp: Bảo vệ tốt hơn cho các thành phần kim loại mầu, như là các bánh vít bằng hợp kim đồng trong các hệ thống trục vít – bánh vít, đưa ra mức tiết kiệm năng lượng giữa 5% và 10% so với dầu gốc khoáng.
  • Ổn định nhiệt xuất sắc: kéo dài tuổi thọ dầu.
  • Chống tạo bọt rất tốt.
  • Chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị xuất sắc.
  • Mức bảo vệ chống ăn mòn rất cao ( được kiểm tra cùng với nước biển và nước có tính axít).

Vận chuyển – Sức khoẻ – An toàn

  • Dầu nhờn gốc POLYGLYCOL ( hoặc là PAG), như là CARTER SY, không tương thích với hầu hết dầu gốc khoáng và các dầu tổng hợp ( PAO).
  • Tính thương thích với các bộ phần của hộp số ( các phớt và các loại sơn…) phải được kiểm tra.
  • Cho vấn đề về sức khoẻ và an toàn: tham khảo MSDS của chúng tôi.

Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
CARTER SY
150
220
320
460
680
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
1004
1004
1003
1003
1002
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
150
220
320
460
640
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
23
34
50
71
95
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
185
202
220
230
240
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
230
230
230
230
230
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-33
-30
-30
-27
-27
Tag: Dầu nhớt | nhớt oto | nhớt xe máy | nhớt công nghiệp |
Back to top