Máy lạnh Panasonic CU/CS-VU9SKH-8 được bầu chọn là dòng máy lạnh đứng đầu trong thiết kế mẫu mã, công nghệ tiên tiến và cả độ bền của máy. Đập vào mắt trước tiên là kiểu dáng vô cùng lạ mắt, tinh xảo và sang trọng. Panasonic đến từ Nhật Bản hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn một không gian sống mát mẻ và hiện đại nhất.
Có thiết kế cánh đảo gió theo dạng Skywing, miệng cánh hướng lên phía trên. Đây là một tiêu chuẩn thiết kế mới, giúp hướng luồng gió thổi lên trần nhà. Luồng không khí lạnh sẽ chạy dọc trên bề mặt trần và tường, rồi tỏa vào không gian, tránh thổi trực tiếp vào người.
Nhờ sở hữu công nghệ P-Tech, máy lạnh Panasonic CU/CS-VU9SKH-8 có thể làm lạnh nhanh đến hơn 35% so với những chiếc máy không Inverter khác. Đem đến cho bạn một cảm giác thoải mái và thư giãn ngay khi bước vào căn phòng của mình.
Với máy biến tần Inverter sẽ giúp bạn tiết kiệm một phần điện năng của máy, tiết kiệm tiền điện hàng tháng. Không chỉ thế, máy còn giúp máy của bạn hoạt động êm ái hơn, công suất làm lạnh cũng mạnh hơn.
Công nghệ Nanoe-G sẽ có khả năng làm sạch không khí một cách tốt nhất. Công nghệ có khả năng loại bỏ bụi bẩn bằng những hạt Nanoe-G siêu nhỏ, bay lơ lửng trong không khí. Những hạt này sẽ tấn công và phá hủy các phần tử gây hại. Trả lại cho bạn bầu không khí trong lành nhất.
Công nghệ Dust Sensor là cảm biến có khả năng phát hiện ra được hàm lượng bụi trong phòng. Khi có phát hiện bụi, máy sẽ tự động bật chức năng lọc Nanoe-G.
+ Thổi gió dễ chịu: Chế độ này phù hợp dành cho gia đình có trẻ em và người lớn tuổi. Tránh gió thổi trực tiếp vào người. Mang tới cảm giác gió nhè nhẹ thoải mái.
+ Chế độ ngủ đêm: Giúp cân bằng giữa nhiệt độ cơ thể con người với nhiệt độ môi trường. Giúp bạn cảm thấy không quá lạnh.
+ Tự khởi động lại khi có điện: Đây là một chế độ vô cùng tiện ích, máy sẽ tự khởi động lại ngay sau khi có điện lại.
Click vào đây :
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-VU9SKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-VU9SKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 2.50 (0.84-3.60) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) | 8,530 (2,860-12,300) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 7.35 | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 17.41 [13.30-13.67] |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 5.10 [3.91-4.00] | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 2.4 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 490 (215-900) | |
Khử ẩm | L/giờ | 1.5 |
Pt/ giờ | 3.2 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (Hi) m3/phút | 11.5 (405) |
Khối trong nhà (Hi) ft3/phút | 31.3 (1,100) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) | 42/26/18 |
Khối ngoài trời (Hi) (dB-A) | 47 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 318 x 950 x 280 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 542 x 780 x 289 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 13 (29) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 30 (66) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 4-Jan | |
Ống ga (mm) | Ø 9.52 | |
Ống ga (inch) | 8-Mar | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | 7.5m |
Chiều dài ống tối đa | 20m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | 10g/m | |
NOTE | *Bổ sung 10 ga cho mỗi mét nếu ống dài hơn 7,5 mét |
MST : 0311062538 do Sở KH&ĐT TpHCM cấp ngày 11/08/2011
Địa chỉ : 140/10 Bình Thới P14 Q.11 TP.HCM
Showroom : 125 Lũy Bán Bích, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú. TPHCM
Tel : (028) 3932.1492 - 3932.7084
Fax : (028) 3932.0535
www.quangduong.com.vn
www.dienlanhquangduong.com
Hotline