Máy lạnh Panasonic CU/CS-VU12SKH-8 đến từ thương hiệu nổi tiếng Nhật Bản, được bầu chọn là dòng máy lạnh đứng đầu trong thiết kế mẫu mã, công nghệ, cũng như là độ bền. Nổi bật ở dòng máy Panasonic này là kiểu dáng vô cùng lạ mắt và sang trọng, làm tôn lên thêm vẻ đẹp cho ngôi nhà của bạn.
Máy thiết kế cánh đảo gió theo dạng Skywing, miệng cánh quạt sẽ hướng lên trên chứ không quay xuống dưới như các dòng máy truyền thống. Tác dụng của thiết kế cánh quạt giúp luồng khí lạnh sẽ chạy dọc theo trần nhà và tường, giúp làm lạnh cả 2 khu vực đó.
Máy lạnh Panasonic CU/CS-VU12SKH-8 sẽ mang đến cho bạn một bầu không khí mát lạnh tức thời chỉ trong vòng một thời gian ngắn.
Nhờ sử dụng máy nén biến tần Inverter, Máy lạnh Panasonic CU/CS-VU12SKH-8 cho khả năng tiết kiệm điện tối ưu khi so sánh với các máy lạnh thông thường khác trong điều kiện sử dụng từ 8 tiếng/ngày trở lên.
Công nghệ Nanoe-G có khả năng loại bỏ bụi bẩn bằng những hạt Nanoe-G siêu nhỏ, bay lơ lửng trong không khí. Những hạt này sẽ tấn công và phá hủy các phần tử gây hại. Trả lại cho bạn bầu không khí trong lành nhất.
Công nghệ Dust Sensor là cảm biến có khả năng phát hiện ra được hàm lượng bụi trong phòng. Khi có phát hiện bụi, máy sẽ tự động bật chức năng lọc Nanoe-G.
+ Chế độ ngủ đêm: Giúp bạn có một giấc ngủ ngon hơn, không bị thức giấc giữa đêm vì quá lạnh hoặc quá nóng.
+ Tự khởi động lại khi có điện: Đây là một chế độ vô cùng tiện ích, máy sẽ tự khởi động lại ngay sau khi có điện lại.
+ Thổi gió dễ chịu: Chế độ này phù hợp dành cho gia đình có trẻ em và người lớn tuổi. Tránh gió thổi trực tiếp vào người. Mang tới cảm giác gió nhè
nhẹ thoải mái.
Click vào đây :
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-VU12SKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-VU12SKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 3.40 (1.02-4.50) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) | 11,600 (3,480-15,300) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 6.94 | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 14.15 [14.20-12.75] |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 4.15[4.16-3.75] | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 4 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 820 (245-1,200) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2 |
Pt/ giờ | 4.2 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (Hi) m3/phút | 12.0 (425) |
Khối trong nhà (Hi) ft3/phút | 31.3 (1,105) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) | 43/28/19 |
Khối ngoài trời (Hi) (dB-A) | 48 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 318 x 950 x 280 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 542 x 780 x 289 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 13 (29) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 30 (66) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 4-Jan | |
Ống ga (mm) | Ø 12.70 | |
Ống ga (inch) | 2-Jan | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | 7.5m |
Chiều dài ống tối đa | 20m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | 10g/m | |
NOTE | *Bổ sung 10 ga cho mỗi mét nếu ống dài hơn 7,5 mét |
MST : 0311062538 do Sở KH&ĐT TpHCM cấp ngày 11/08/2011
Địa chỉ : 140/10 Bình Thới P14 Q.11 TP.HCM
Showroom : 125 Lũy Bán Bích, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú. TPHCM
Tel : (028) 3932.1492 - 3932.7084
Fax : (028) 3932.0535
www.quangduong.com.vn
www.dienlanhquangduong.com
Hotline