Dàn lạnh |
Model |
|
RRE9W-L1E |
RRE12W-L1E |
RRE18W-L1E |
RRE24W-L1E |
RRE30W-L1E |
RRE36W-L1E |
RRE48W-L1E |
RRE60W-L1E |
Công suất lạnh 1*) |
Btu/h |
9,000 |
12,000 |
18,000 |
24,000 |
30,000 |
36,000 |
48,000 |
60,000 |
kW |
2.9 |
4.1 |
5.8 |
7.3 |
9.9 |
10.7 |
14.1 |
17.6 |
Công suất sưởi 2*) |
Btu/h |
10,000 |
16,000 |
22,000 |
27,500 |
34,000 |
37,500 |
54,500 |
68,100 |
kW |
2.93 |
4.68 |
6.44 |
8.05 |
10.19 |
10.98 |
15.96 |
20.0 |
Lưu lượng gió |
m3/h |
500 |
750 |
950 |
1,100 |
1,300 |
1,600 |
2,200 |
2,600 |
Ngoại áp suất tĩnh |
Pa |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
Nguồn điện |
V/ Ph/ Hz |
220V/1Ph/50Hz |
Ống nước ren ngoài |
mm |
Þ27 |
Þ27 |
Þ27 |
Þ27 |
Þ27 |
Þ27 |
Þ34 |
Þ34 |
Ống nước xả ren ngoài |
mm |
Þ21 |
Þ21 |
Þ21 |
Þ21 |
Þ21 |
Þ21 |
Þ21 |
Þ21 |
Độ ồn |
dB(A) |
41 |
41 |
43 |
43 |
45 |
45 |
46 |
46 |
Quạt |
Loại |
- |
Quạt ly tâm dẫn động trực tiếp |
Số lượng |
- |
1 |
2 |
2 |
2 |
3 |
4 |
4 |
1 |
Vật liệu |
- |
Nhựa |
Motor quạt |
Loại |
- |
|
|
|
3 tốc độ |
|
|
|
Số lượng |
Pcs |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Nguồn điện |
V/Ph/Hz |
220/1/50 |
220/1/50 |
220/1/50 |
220/1/50 |
220/1/50 |
220/1/50 |
220/1/50 |
220/1/50 |
Công suất |
W |
38 |
50 |
75 |
93 |
38 + 50 |
50 x 2 |
93 x 2 |
93 x 2 |
Dòng điện định mức |
A |
0.4 |
0.55 |
0.75 |
0.88 |
0.4 + 0.55 |
0.55 X 2 |
0.88 X 2 |
0.88 X 2 |
Lưu lượng nước |
l/s |
0.12 |
0.17 |
0.25 |
0.33 |
0.42 |
0.50 |
0.67 |
0.84 |
Độ sụt áp |
KPa |
13 |
18 |
35 |
45 |
20 |
25 |
28 |
31 |
Kích thước D x R x C |
mm |
490 x 882 x 275 |
490 x 1060 x 275 |
490 x 1196 x 275 |
490 x 1365 x 275 |
490 x 1506 x 275 |
490 x 1670 x 275 |
630 x 1880 x 320 |
630 x 1880 x 320 |
Trọng lượng |
kg |
15 |
20 |
25 |
30 |
36 |
46 |
58 |
64 |
1*) Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện : nhiệt độ gió hồi 27oC nhiệt độ bầu khô, 19oC nhiệt độ bầu ướt, nhiệt độ nước vào 7oC, nhiệt độ nước ra 12oC |
2*) Công suất sưởi dựa trên các điều kiện : nhiệt độ gió hồi (DB) 20oC nhiệt độ nước vào (DB) 45oC |
* Lưu lượng gió được đo ở điều kiện coil khô, động cơ chạy tốc độ cao nhất và tại cột áp tĩnh ngoài trời 0(Pa) |