Tủ điện mạch vòng - RMU 24(36) kV

Cutting products

Tủ điện mạch vòng - RMU 24(36) kV

Tủ điện mạch vòng - RMU 24(36) kV

Code : RMU 24(36) kV

Made in : SNT

Hotline: 028.22.179.235
Product description

- Tủ điện mạch vòng (Ring Main Unit - RMU) là tủ điện hợp bộ tích hợp các chức năng đóng, cắt và bảo vệ một hoặc nhiều máy biến áp phân phối hoặc lưới điện vận hành theo sơ đồ hình tia hoặc mạch vòng hở cấp điện áp đến 36(40.5)kV.

- Tủ điện được thiết kế, thử nghiệm và sản xuất theo tiêu chuẩn IEC 62271-200.

- Dao cắt tải, máy cắt chân không, thanh cái và các phần mang điện được lắp đặt trong buồng cách điện bằng khí SF6 (Gas tank). Buồng cách điện bằng thép không gỉ dầy 3mm và được hàn kín tự động bằng Robot hàn (Robot Welding) theo công nghệ "Seal for Life", đảm bảo tuổi thọ thiết bị đến 30 năm trong điều kiện vận hành bình thường.

- Tủ điện được lắp đặt đầu cực (Busing) nhựa đúc (Epoxy), tương thích đầu cáp loại Tplug (đầu cáp chụp kín), đảm bảo vận hành an toàn liên tục trong các điều kiện môi trường công nghiệp bụi bẩn hoặc khí hậu vùng biển có độ ẩm và ăn mòn cao.

- Tủ điện có thiết kế nhỏ, gọn và đồng nhất kích thước từng ngăn chức năng cho cả cấu hình tủ điện đơn (module panel) hoặc khối (block panel).

- Phụ kiện đa dạng: motorAC/DC; chỉ báo sự cố (FI), điện trở sấy, rơle bảo vệ, sensor dòng điện (CT), điều khiển từ xa (RMU controller IEC 101-104),...

- Ứng dụng:

  • Hệ thống phân phối điện của Điện lực
  • Hệ thống điện các cơ sở hạ tầng: cảng hàng không, cảng biển, đặc khu kinh tế, trạm bơm,..
  • Hệ thống cung cấp điện dự án dân cư, trung tâm thương mại,...
  • Hệ thống điện tại các nhà máy công nghiệp
  • Hệ thống điện năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, năng lượng gió,...)
  • Giải pháp trạm biến áp tích hợp thiết bị đóng cắt và bảo vệ - Packaged Distribution Station (PDS)

 

Thông số thiết bị (General Technical Features):

 
Cấu trúc:
 
1
Loại
Trong nhà, có thể mở rộng
2
Trang bị cho mỗi ngăn tủ
  • Cơ cấu truyền động cơ khí (hoặc điện)
  • Cơ cấu chỉ thị 3 trạng thái: Đóng - Mở - Nối dất
  •  Chỉ thị điện áp (Volatge indicator)
  • Cơ cấu khóa liên động interlock chống thao tác sai
  • Đồng hồ báo áp suất khí SF6 cho ngăn tủ (module hoặc khối)
3
Độ kín
  • Khoang đóng cắt: IP 67
  • Khoang đấu cáp: IP 4X
4
Loại Busing (Đầu cực tủ điện)
  • Nhựa đúc (Epoxy)
5
Loại busbar
Số cáp lực đấu nối
  • Thanh cái đơn
  • 02 cáp XLPE 240mm2
6
Chất cách điện và dập hồ quang
  • Khí SF6
 
Đặc điểm kỹ thuật chức năng
 
7
Loại chức năng
Dao cắt tải (LBS)
Dao cắt tải kết hợp chì (LBS + bệ chì)
8
Ký hiệu
K
T
9
Ứng dụng
Đóng cắt có tải
Bảo vệ máy biến áp
10
Điện áp
24 kV (*)
11
Tần số
50 kZ
12
Điện áp chịu đựng xung (BIL)
125 kV
13
Điện áp tần số công nghiệp trong 1 phút:
+ Giữa Pha - đất
+ Khoảng cách cách ly
 
50 kV
60 kV
19
Dòng điện định mức thanh cái
630 A
20
Dòng định mức ngăn chức năng
630 A
200 A
21
Dòng chịu đựng ngắn mạch ngắn hạn
20 kA / 3 giây
22
Dòng điện ngắn mạch đỉnh
50 kA
23
Khả năng đóng cắt tại dòng định mức
100 lần
24
Độ bền cơ
5000 lần
25
Cấp bảo vệ sự cố hồ quang bên trong tủ
IAC - AFLR 20kA

(*): Tủ RMU điện áp 40.5kV liên hệ trực tiếp để được cung cấp chi tiết thông số kỹ thuật.

 

Order product

SOLUTION AND TECHNOLOGY CO.,LTD

Add: 46/10/23 Nguyen Cuu Van, Ward 17, Binh Thanh District

Tel: 028.22.179.235 - 0963.068.784 - Fax: 208.3898.3729

​Email: snt-info@snt-electric.com.vn - Website: www.snt-electric.com

 

Thông báo
Registration

152232 Online : 8

Follow us :

Hotline