Mãng cầu Xiêm, còn gọi là mãng cầu gai, na Xiêm, na gai (danh pháp hai phần: Annona muricata) tùy theo vùng trồng, nó có thể có chiều cao từ 3 - 10m, rậm, lá màu đậm, không lông, xanh quanh năm. Hoa màu xanh, mọc ở thân. Quả mãng cầu xiêm to và có gai mềm. Thịt quả ngọt và hơi chua, hạt có màu nâu sậm. Cây mãng cầu xiêm là cây bản địa của vùng Trung Mỹ như México, Cuba, vùng Caribe, và phía bắc của Nam Mỹ chủ yếu ở Brasil, Colombia, Peru, Ecuador, và Venezuela. Cây cũng được trồng ở Mozambique, Somalia, Uganda. Ngày nay nó cũng được trồng ở một số vùng ở Đông Nam Á, cũng như ở một số đảo Thái Bình Dương.
Cây mãng cầu Xiêm sống ở những khu vực có độ ẩm cao và có mùa Đông không lạnh lắm, nhiệt độ dưới 5 °C sẽ làm lá và các nhánh nhỏ hỏng và nhiệt độ dưới 3 °C thì cây có thể chết. Cây mãng cầu xiêm được trồng làm cây ăn quả. Quả mãng cầu Xiêm lớn hơn mãng cầu ta rất nhiều, có khi đến có thể nặng tới 6,8 kg (15 lb), có lẽ về độ lớn nó chỉ thua quả na rừng, vỏ ngoài nhẵn chỉ phân biệt múi nọ với múi kia nhờ mỗi múi có một cái gai cong, mềm vì vậy còn có tên là mãng cầu gai.
Trồng trọt và công dụng
Cây trồng công nghiệp cao từ 20–30 cm (7,9-12 inches), có gai, trái cây màu xanh, nặng trung bình từ 1–2 kg.
TÊN KHOA HỌC & GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG
Mãng cầu Xiêm |
|
Quả mãng cầu xiêm |
|
Phân loại khoa học |
|
Giới (regnum) |
Plantae |
(không phân hạng) |
Angiospermae |
(không phân hạng) |
Magnoliidae |
Bộ (ordo) |
Magnoliales |
Họ (familia) |
Annonaceae |
Chi (genus) |
Annona |
Loài (species) |
A. muricata |
Danh pháp hai phần |
|
Annona muricata |
Mãng cầu Xiêm |
|
Giá trị dinh dưỡng 100 g (3,5 oz) |
|
Năng lượng |
276 kJ (66 kcal) |
Cacbohydrat |
16.84 g |
Đường |
13.54 g |
Chất xơ thực phẩm |
3.3 g |
Chất béo |
0.3 g |
Protein |
1 g |
Thiamin (Vit. B1) |
0.07 mg (5%) |
Riboflavin (Vit. B2) |
0.05 mg (3%) |
Niacin (Vit. B3) |
0.9 mg (6%) |
Axit pantothenic (Vit. B5) |
0.253 mg (5%) |
Vitamin B6 |
0.059 mg (5%) |
Axit folic (Vit. B9) |
14 μg (4%) |
Vitamin C |
20.6 mg (34%) |
Canxi |
14 mg (1%) |
Sắt |
0.6 mg (5%) |
Magie |
21 mg (6%) |
Phospho |
27 mg (4%) |
Kali |
278 mg (6%) |
Natri |
14 mg (1%) |
Kẽm |
0.1 mg (1%) |