Soursop fruit

Home / Product

Soursop

Soursop fruit

Soursop fruit

Code : MC01
Price : Contact us
Hotline : 0909.176.336
Product description

Mãng cầu Xiêm, còn gọi là mãng cầu gai, na Xiêm, na gai (danh pháp hai phần: Annona muricata) tùy theo vùng trồng, nó có thể có chiều cao từ 3 - 10m, rậm, lá màu đậm, không lông, xanh quanh năm. Hoa màu xanh, mọc ở thân. Quả mãng cầu xiêm to và có gai mềm. Thịt quả ngọt và hơi chua, hạt có màu nâu sậm. Cây mãng cầu xiêm là cây bản địa của vùng Trung Mỹ như México, Cuba, vùng Caribe, và phía bắc của Nam Mỹ chủ yếu ở Brasil, Colombia, Peru, Ecuador, và Venezuela. Cây cũng được trồng ở Mozambique, Somalia, Uganda. Ngày nay nó cũng được trồng ở một số vùng ở Đông Nam Á, cũng như ở một số đảo Thái Bình Dương.

Cây mãng cầu Xiêm sống ở những khu vực có độ ẩm cao và có mùa Đông không lạnh lắm, nhiệt độ dưới 5 °C sẽ làm lá và các nhánh nhỏ hỏng và nhiệt độ dưới 3 °C thì cây có thể chết. Cây mãng cầu xiêm được trồng làm cây ăn quả. Quả mãng cầu Xiêm lớn hơn mãng cầu ta rất nhiều, có khi đến có thể nặng tới 6,8 kg (15 lb), có lẽ về độ lớn nó chỉ thua quả na rừng, vỏ ngoài nhẵn chỉ phân biệt múi nọ với múi kia nhờ mỗi múi có một cái gai cong, mềm vì vậy còn có tên là mãng cầu gai.

Trồng trọt và công dụng

Cây trồng công nghiệp cao từ 20–30 cm (7,9-12 inches), có gai, trái cây màu xanh, nặng trung bình từ 1–2 kg.

 

TÊN KHOA HỌC & GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG

 

Mãng cầu Xiêm

 

Quả mãng cầu xiêm

Phân loại khoa học

Giới (regnum)

Plantae

(không phân hạng)

Angiospermae

(không phân hạng)

Magnoliidae

Bộ (ordo)

Magnoliales

Họ (familia)

Annonaceae

Chi (genus)

Annona

Loài (species)

A. muricata

Danh pháp hai phần

Annona muricata
L.

Mãng cầu Xiêm

Giá trị dinh dưỡng 100 g (3,5 oz)

Năng lượng

276 kJ (66 kcal)

Cacbohydrat

16.84 g

Đường

13.54 g

Chất xơ thực phẩm

3.3 g

Chất béo

0.3 g

Protein

1 g

Thiamin (Vit. B1)

0.07 mg (5%)

Riboflavin (Vit. B2)

0.05 mg (3%)

Niacin (Vit. B3)

0.9 mg (6%)

Axit pantothenic (Vit. B5)

0.253 mg (5%)

Vitamin B6

0.059 mg (5%)

Axit folic (Vit. B9)

14 μg (4%)

Vitamin C

20.6 mg (34%)

Canxi

14 mg (1%)

Sắt

0.6 mg (5%)

Magie

21 mg (6%)

Phospho

27 mg (4%)

Kali

278 mg (6%)

Natri

14 mg (1%)

Kẽm

0.1 mg (1%)

Order product
Customers & partners
Partner 1
Partner 2
Partner 3
Partner 4
Partner 5
Partner 6